🔍
Search:
NHÌN THẲNG VÀO
🌟
NHÌN THẲNG VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
정신을 집중하여 어떤 대상을 똑바로 보다.
1
NHÌN THẲNG, NHÌN TRỰC DIỆN:
Tập trung tinh thần, nhìn thẳng đối tượng nào đó.
-
2
사물이나 현상의 본질을 바로 보다.
2
NHÌN THẲNG VÀO, ĐỐI DIỆN VỚI:
Nhìn thẳng vào bản chất của sự vật hay hiện tượng.
-
Danh từ
-
1
정신을 집중하여 어떤 대상을 똑바로 봄.
1
SỰ NHÌN THẲNG, SỰ NHÌN TRỰC DIỆN:
Việc tập trung tinh thần, nhìn thẳng đối tượng nào đó.
-
2
사물이나 현상의 본질을 바로 봄.
2
SỰ NHÌN THẲNG VÀO, SỰ ĐỐI DIỆN:
Việc nhìn thẳng vào bản chất của sự vật hay hiện tượng.
🌟
NHÌN THẲNG VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
정신을 집중하여 어떤 대상을 똑바로 봄.
1.
SỰ NHÌN THẲNG, SỰ NHÌN TRỰC DIỆN:
Việc tập trung tinh thần, nhìn thẳng đối tượng nào đó.
-
2.
사물이나 현상의 본질을 바로 봄.
2.
SỰ NHÌN THẲNG VÀO, SỰ ĐỐI DIỆN:
Việc nhìn thẳng vào bản chất của sự vật hay hiện tượng.
-
-
1.
움직이지 않고 한 곳을 똑바로 바라보는 모양.
1.
NHÌN XOÁY, NHÌN ĐĂM ĐĂM:
Hình ảnh không cử động mà nhìn thẳng vào một chỗ.